Trong Counter Strike: Global Offensive (CS:GO), các loại súng SMG (Submachine Gun) là loại vũ trang có tính cơ động cao, giá rẻ và rất được ưu thích ở những ván đấu eco. Chúng ta sẽ tìm hiểu tin tức cũng giống chỉ số của các loại súng SMG trong CS:GO qua bài viết dưới đây.
Tải Counter Strike: Global Offensive
Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO
Lưu ý là hầu hết các khẩu súng SMG (trừ P90) khi giết địch sẽ được nhân đôi tiền thưởng (600$) nên sẽ cực kỳ phù hợp cho những ván đấu eco.
1.PP- Bizon
PP- Bizon là mặt hàng từ trung tâm Izhmash của Nga, phiên bản đầu tiên xuất hiện năm 1996. Có trọng lượng cực nhẹ nên khi cầm PP- Bizon game thủ cũng đều có thể di chuyển vô cùng linh hoạt. Cộng thêm với độ giật thấp, giá cả rẻ và nhiều đạn thì PP- Bizon cực kỳ hữu dụng trong những game đấu không có nhiều tiền.
PP- Bizon | Phe sử dụng | Cả 2 phe |
Giá tiền | 1400$ | |
Nguồn gốc |
Russia (Nga) | |
Loại đạn | 9mm | |
Băng đạn | 64/120 viên | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 750 RPM | |
Trọng lượng | 2.1kg | |
Thời gian nạp đạn | 2.4 giây | |
Tốc độ di chuyển người dùng | 240/250 (96%) | |
Khoảng cách bắn chính xác | 10m | |
Xuyên giáp | 60% |
2.MAC – 10
MAC – 10 là khẩu súng SMG do Mỹ sản xuất, sử dụng đạn. 45ACP thường dùng cho súng lục. Với khối lượng nhẹ, vận tốc di chuyển nhanh và nhất là giá rẻ nhất nhất thì này là khẩu súng rất được ưu thích ngay sau round trước mắt của bên khủng bố. Nhược điểm của MAC-10 đó là khả năng xuyên giáp rất kém và bắn xa độ chính xác thấp.
MAC – 10 | Phe sử dụng | Terrorists |
Giá tiền | 1050$ | |
Nguồn gốc |
Hoa Kỳ | |
Loại đạn | . 45 ACP | |
Băng đạn | 30/100 | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 800 RPM | |
Trọng lượng | 3.82kg | |
Thời gian nạp đạn | 2.6s | |
Tốc độ di chuyển người sử dụng | 250/250 | |
Khoảng cách bắn chuẩn xác | 11m | |
Xuyên giáp | 57.5% |
3. MP7
MP7 là khẩu tiểu liên được sử dụng cho tất cả hai phe trong CS:GO. Có giá cả bình quân trong các khẩu SMG, tuy nhiên MP7 lại không thật sự nổi trội trừ việc có độ giật khá thấp. Tốc độ di chuyển khá thấp, sát thương thấp, xuyên giáp kém… thêm vào đó giá cả không hề rẻ đã khiến khẩu súng này được khá ít game thủ sử dụng.
MP7 | Phe sử dụng | Cả 2 phe |
Giá tiền | 1500$ | |
Nguồn gốc |
Đức | |
Loại đạn | 4.6 x 30mm | |
Băng đạn | 30/120 viên | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 750 RPM | |
Trọng lượng | 1.9kg | |
Thời gian nạp đạn | 3.1s | |
Tốc độ di chuyển người dùng | 220/250 (84%) | |
Khoảng cách bắn chính xác |
14 m
| |
Xuyên giáp | 62.5% |
4. MP9
MP9 là khẩu SMG dành riêng cho bên chống khủng bố với mức giá cả rất rẻ và có nhiều ưu điểm vượt trội. Với tốc độ bắn rất cao, khối lượng nhẹ và thay đạn nhanh ở mức giá 1250$ thì MP9 sẽ là lựa chọn cực kì đáng giá trong lúc sẵn có ít tiền.
MP9 | Phe sử dụng | Counter Terrorists |
Giá tiền | 1250$ | |
Nguồn gốc |
Thụy Sĩ | |
Loại đạn | 9mm | |
Băng đạn | 30/120 | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 857 RPM | |
Trọng lượng | 1.4kg | |
Thời gian nạp đạn | 2.1s | |
Tốc độ di chuyển người dùng | 240/250 (96%) | |
Khoảng cách bắn chính xác | 16m | |
Xuyên giáp | 60% |
5. UMP – 45
Khẩu UMP45 được sản xuất tại Đức và thuộc dạng súng có những chỉ số trung bình. Ưu điểm của súng là có độ giật thấp và giá thành rẻ, còn sót lại đều ở mức bình thường so với những khẩu SMG khác.
UMP45 | Phe sử dụng | Cả 2 phe |
Giá tiền | 1200$ | |
Nguồn gốc |
Đức | |
Loại đạn | . 45 ACP | |
Băng đạn | 25/100 | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 666 RPM | |
Trọng lượng | 2.27kg | |
Thời gian nạp đạn | 3.5s | |
Tốc độ di chuyển người sử dụng | 230/250 | |
Khoảng cách bắn chính xác | 11m | |
Xuyên giáp | 65% |
6. P90
Cuối cùng trong danh sách và là khẩu SMG khá đặc biệt đó là P90. Đây là khẩu súng với cực kỳ nhiều ưu điểm, dĩ nhiên sẽ đi kèm với khoảng giá cao. P90 cũng đều có thể coi là súng “sấy” khi có thể xả đạn liên tiếp để càn quét mục tiêu, cùng lúc với băng đạn lớn và khối lượng nhẹ thì đây là một khẩu SMG rất đáng tiền, thậm chí còn tốt hơn một số khẩu súng trường tấn công (RIFLE).
P90 | Phe sử dụng | Cả 2 phe |
Giá tiền | 2250$ | |
Nguồn gốc |
Bỉ | |
Loại đạn | 5.7 x 28mm | |
Băng đạn | 50/200 | |
Chế độ bắn | Tự động | |
Tốc độ bắn | 857 RPM | |
Trọng lượng | 2.85 kg | |
Thời gian nạp đạn | 3.3s | |
Tốc độ di chuyển người dùng | 230/250 | |
Khoảng cách bắn chính xác | 10m | |
Xuyên giáp | 69% |
Hy vọng, với những thông tin được cung cấp trong bài, các bạn sẽ hiểu hơn về các dòng súng tiểu liên (SMG) trong CS:GO. Chúc các bạn chơi game tươi vui và hẹn hội ngộ trong số bài viết tiếp theo.
Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO,CSGO,SMG CSGO,súng SMG CSGO,các loại súng CSGO,thông số súng CSGO,thông số SMG CSGO,SMG,Submachine Gun CSGO
Nội dung Tổng hợp các loại súng SMG và thông số chi tiết trong CS:GO được tổng hợp sưu tầm biên tập bởi: Downloadvn Xyz. Mọi ý kiến vui lòng gửi Liên Hệ cho downloadvn.xyz để điều chỉnh. downloadvn.xyz tks.
Bài Viết Liên Quan
Bài Viết Khác
☎ 028 7300 3894 – 0932 015 486 (Zalo) Fb.com/truongtintphcm
“Trường Tín Uy Tín Làm Nên Thương Hiệu”
Xem Nhanh: Dịch vụ sửa máy tính - Dịch vụ sửa máy in - Dịch vụ nạp mực máy in - Dịch vụ cài lại win - Dịch vụ cứu dữ liệu - Dịch vụ vệ sinh laptop - Dịch vụ cài đặt máy tính
Nội Dung Bài Viết